Đặc điểm nổi bật của hệ thống máy định vị RTK FOIF A70 Pro:
Máy FOIF A70 Pro là dòng sản phẩm máy định vị RTK của hãng FOIF là một trong những thương hiệu của tập đoàn UNISTRONG sản xuất máy và thiết bị đo đạc trắc địa lớn tại Trung Quốc đồng hành cùng với các nhãn hiệu khác như: STONEX – Esurvey – ACNOVO
Với thiết kế hoàn toàn mới theo xu thế của tương lai Foif A70 Pro dựa trên các tiêu chí mà được đại đa số kỹ thuật viên và các chuyên gia trong lĩnh vực đóng góp ý kiến để nhà sản xuất đưa ra một mẫu sản phẩm đáp ứng được mọi tiêu chí đó cụ thể :
– 800 Kênh thu nhận tín hiệu vệ tinh trên toàn cầu
– Nhỏ gọn nhất với kích thước: 152mm x 92mm
– Nhẹ nhất : 700g
– Tính năng cao cấp: Web UI – IMU bù nghiêng 60 độ – eSim – Type C
– Chống được va đập mạnh và chống nước tuyệt đối với tiêu chuẩn IP68
– Tốc độ thu nhận dữ liệu đạt chuẩn 10Hz ( 1s đạt 10 trị đo) giúp tốc độ đo đạc không bị gián đoạn
– Giá cả là rẻ nhất so với các dòng máy khác nằm trong cùng phân khúc
Thông số kỹ thuật chi tiết của máy RTK FOIF A70 Pro:
Stt |
Chỉ tiêu |
Thông số |
Hiệu suất GNSS |
Số kênh |
800 |
Dải tần thu |
GPS: L1C / A, L1C, L1P, L2C, L2P, L5 BDS: B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b, ACEBOC GLONASS: G1, G2, G3 Galileo: E1, E5a, E5b, ALTBOC, E6 QZSS: L1C / A, L1C, L2C, L5, LEX SBAS |
|
Tốc độ thu thập tín hiệu |
10Hz tiêu chuẩn |
|
Độ chính đo tĩnh |
Mặt phẳng ± 2,5mm + 0,5ppm , cao độ ± 5mm + 0,5ppm |
|
Độ chính đo RTK |
Mặt phẳng ± 8mm + 1ppm , cao độ ± 15mm + 1ppm |
|
Hiệu suất điện |
Đặc điểm của pin |
Tích hợp pin lithium thông minh, 7.2V , 6900mAh |
Điện áp đầu vào |
9~28V DC |
|
Cấu hình hệ thông |
Hệ điều hành |
Linux |
Bộ nhớ |
8G trên bo mạch |
|
Giao tiếp không dây |
BT : 5.0 tương thích ngược; WIFI : 802.11 b / g / n ; 4G : EC200S-CN , LTE-FDD: B1 / B3 / B5 / B8 , LTE-TDD: B34 / B38 / B39 / B40 / B41 , GSM: 900 / 1800 MHz |
|
Dải tần Radio |
(410-470)MHz |
|
Giao thức |
TRIMTALK, TRIMMK3, SOUTH, TRANSEOT (PCC-GMSK), GEOTALK, SATEL, GEOMK3, HITARGET, HZSZ |
|
eSIM |
ESIM nhúng , hoạt động mạng có thể được thực hiện mà không cần lắp thẻ |
|
Giao diện dữ liệu |
TNC |
Được sử dụng để kết nối ăng-ten radio tích hợp |
Cổng dữ liệu 5 chân |
Được sử dụng để kết nối nguồn điện bên ngoài và radio bên ngoài |
|
Cổng sạc Type-C |
Để sạc và truyền dữ liệu |
|
Khe cắm thẻ SIM |
Chèn SIM thẻ |
|
Chỉ số vật lý |
kích thước |
Φ 152mm * 92mm |
Vật chất |
Hợp kim magiê dưới nắp, nhựa polyme cho nắp trên |
|
Hiệu suất môi trường |
Nhiệt độ hoạt động |
-30 ℃ – +65 ℃ |
Nhiệt độ bảo quản |
-40 ℃ – +80 ℃ |
|
Chống thấm nước và chống bụi |
Tiêu chuẩn IP67 |
|
Chống va chạm |
Chịu được rơi từ độ cao 2 mét (mặt đất bằng gỗ cứng), rơi tự do 1,2 mét. |
|
độ ẩm |
100% chống ngưng tụ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.