Từ năm 2020, các hệ thống vệ tinh mới như như Galileo (Châu Âu), BDS (thế hệ thứ 3), và Beidou Global (Hệ thống Bắc đẩu toàn cầu) QZSS (Nhật) chính thức đưa vào khai thác giúp cho việc tính toán số liệu cải chính được nâng cao hơn rất nhiều. GNSS RTK I50 là dòng máy thế hệ mới khả năng thu nhận 3 tần số mạnh mẽ với 724 kênh giúp định vị tốt hơn ở các khu vực bị che phủ nhiều giúp công việc đo đạc được thuận lợi hơn.
Xem video sản phầm: https://www.youtube.com/shorts/g2OBeUCLCTE
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn giúp thiết bị linh hoạt trong công việc đo đạc. I50 được tích hợp với kết nối 3G/ 4G, Bluetooth, liên kết dữ liệu thông qua radio trong UHF Rx/ Tx.
Cấu tạo của máy GNSS RTK CHCNAV I50:
Đặc điểm nổi bật của GNSS RTK CHCNav I50:
Tín hiệu vệ tinh
724 kênh thu 6 tín hiệu vệ tinh: GPS, BeiDou, GLONASS, Galileo, SBAS, QZSS giúp cải thiện độ chính xác trị đo.
Kết nối mở rộng
GNSS RTK I50 tích hợp kết nối: Bluetooth®, Wi-Fi, 4G và radio UHF.
Mạng 4G mang lại sự tiện lợi khi sử dụng I50 kết nối vào trạm CORS/ Base 4G. Với những khu vực không có tín hiệu GPRS hoặc chập chờn mạng thì Radio trong UHF sẽ giúp thiết bị rover thu được giá trị cải chính từ Base cách xa nó cỡ 5 km.
Chế độ làm việc linh hoạt
Thao tác nhanh cho phép thiết lập nhanh chế độ đo chỉ với hai nút bấm phía trước màn hình máy I50
Thiết kế I50
Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn đáp ứng nghiêm ngặt các tiêu chuẩn
Pin mở rộng
Hai viên pin được gắn vào thiết bị giúp tăng thời lượng hoạt động của máy. Ngay cả khi sử dụng I50 ở chế độ Rover UHF, người đo không còn phải lo lắng về việc bị gián đoạn khi đo ngay cả khi một bên pin bị hết nguồn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | CHCNAV I50 |
Tín hiệu vệ tinh | |
Thu nhận và xử lý đồng thời 724 kênh | – GPS: L1, L2, L2C, L5
– Beidou: B1, B2, B3 – Beidou Global : B1C, B2A (New) – GLONASS: L1, L2 – Galileo: E1, E5a, E5b – SBAS: L1 – QZSS: L1, L2, L5 |
Truyền và ghi dữ liệu | |
Modem Mạng | – Hỗ trợ mạng 4G
– LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 – DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 – EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz |
Wi-Fi | Điểm truy cập 802.11 b/g/n |
Bluetooth | v4.1 |
Cổng kết nối | – 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232)
– 1 cổng USB 2.0 (Tải xuống dữ liệu USB, cập nhật USB) – 1 cổng Anten UHF |
Radio UHF | – Tiêu chuẩn Rx/Tx: 410 – 470MHz
– Tiêu thụ điện: 0.5 – 2W – Giao thức: CHC, Transparent, TT450 – Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200bps – Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi |
Giao thức dữ liệu | – Đầu vào và ra RTCM 2.x, RTCM 3.x – Đầu ra NMEA 0183 – Định dạng tệp đo tĩnh:HCN, HRC và RINEX 2.11, 3.02 – NTRIP Client, NTRIP Caster |
Dữ liệu bộ nhớ trong | 8GB |
Độ chính xác | |
Đo động thời gian thực (RTK) | – Sai số mặt bằng : 8 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 15 mm + 1 ppm RMS- Thời gian đo: < 10s- Độ tin cậy : >99.9% |
Đo động xử lý sau (PPK) | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tĩnh xử lý sau | – Sai số mặt bằng : 2.5 mm + 0.1 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 0.1 ppm RMS |
Đo DGPS (Code Differential)) | – Sai số mặt bằng : 0.4 m RMS – Sai số độ cao : 0.8 m RMS |
Đo điểm đơn | – Sai số mặt bằng : 1.5 m RMS – Sai số độ cao : 3.0 m RMS |
Điện năng | |
Năng lượng tiêu thụ | 4.2W (tùy thuộc vào cài đặt của người sử dụng) |
Dung lượng Pin Li-on | 2x 3400mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng | – I50 dùng đo tĩnh: 12h
– I50 đo radio UHF (0.5W): 5 đến 7h – I50 đo Rover RTK: lên đến 10h |
Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 36VDC |
Giao diện | |
Kích thước(L x W x H) | 140mm x 130mm x 106mm |
Trọng lượng | 1.29 kg (bao gồm 2 pin) |
Nhiệt độ làm việc | – Vận hành: -40oC đến +65oC
– Anten : -40oC đến +75oC |
Tiêu chuẩn kháng nước, bụi | – IP67
– Độ sâu nước dưới 1m |
Chống sốc | – Rơi khoảng 2m xuống nền bê tông |
Cảm biến nghiêng | EBubble |
Bảng điều khiển phía mặt trước của I50 | báo tình trạng hoạt động của 6 đèn LED |
Hãng sản xuất | CHCNAV |
Bảo hành | 12 tháng (kể từ ngày bán máy) |
● Bộ thu GNSS RTK đầy đủ
● Kết nối mở rộng
● Chế độ làm việc linh hoạt
● Chắc chắn và nhỏ gọn
● Thêm năng lượng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.